VIETNAMESE

ngành điện ảnh

ngành công nghiệp điện ảnh

word

ENGLISH

film industry

  
NOUN

/fɪlm ˈɪndəstri/

movie business, motion picture industry

Ngành điện ảnh hay công nghiệp phim, tức ngành công nghiệp phim lẻ hay công nghiệp phim chiếu rạp, bao gồm các cơ sở công nghệ và thương mại phục vụ cho công tác làm phim.

Ví dụ

1.

Ngành điện ảnh hoặc hình ảnh chuyển động, bao gồm các tổ chức công nghệ và thương mại của việc làm phim.

The film industry or motion picture industry, comprises the technological and commercial institutions of filmmaking.

2.

Ngành điện ảnh đang trên đà phát triển.

The film industry is developing.

Ghi chú

Film Industry là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành điện ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Cinematography - Quay phim Ví dụ: Cinematography involves capturing visual images for films and TV shows. (Quay phim liên quan đến việc ghi lại hình ảnh trực quan cho phim và chương trình truyền hình.)

check Film Editing - Biên tập phim Ví dụ: Film Editing is the process of assembling raw footage into a final product. (Biên tập phim là quá trình lắp ráp các cảnh quay thô thành sản phẩm cuối cùng.)

check Screenwriting - Viết kịch bản Ví dụ: Screenwriting involves creating scripts for movies and television. (Viết kịch bản liên quan đến việc tạo ra các kịch bản cho phim và truyền hình.)