VIETNAMESE
ngành dệt may
ENGLISH
textile industry
/ˈtɛkˌstaɪl ˈɪndəstri/
Ngành dệt may (hay Công nghệ may) là ngành chuyên sâu về lĩnh vực may mặc, thỏa mãn nhu cầu may mặc, thời trang của con người. Ngành Công nghệ may đưa ra những sản phẩm thời trang đa dạng, chất lượng thông qua những hệ thống sản xuất công nghiệp hiện đại.
Ví dụ
1.
Ngành dệt may chủ yếu quan tâm đến việc thiết kế, sản xuất và phân phối sợi, vải và quần áo.
The textile industry is primarily concerned with the design, production and distribution of yarn, cloth and clothing.
2.
Ngành dệt may là ngành công nghiệp quan trọng của nước chúng tôi.
Textile industry is the important industry in our country.
Ghi chú
Textile Industry là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành dệt may. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fabric Production - Sản xuất vải
Ví dụ:
Fabric production involves creating textiles from raw materials.
(Sản xuất vải liên quan đến việc tạo ra các loại vải từ nguyên liệu thô.)
Textile Design - Thiết kế dệt may
Ví dụ:
Textile design focuses on creating patterns and textures for fabrics.
(Thiết kế dệt may tập trung vào việc tạo ra các họa tiết và kết cấu cho vải.)
Apparel Manufacturing - Sản xuất trang phục
Ví dụ:
Apparel manufacturing produces clothing from textiles.
(Sản xuất trang phục tạo ra quần áo từ vải.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết