VIETNAMESE
máy dệt
máy đan, máy làm vải
ENGLISH
weaving machine
/ˈwiːvɪŋ məˈʃiːn/
loom, fabric maker
“Máy dệt” là thiết bị dùng để sản xuất vải bằng cách đan xen các sợi chỉ theo cấu trúc nhất định.
Ví dụ
1.
Máy dệt được sử dụng để sản xuất các loại vải chất lượng cao.
The weaving machine is used to produce high-quality textiles.
2.
Máy dệt này có thể xử lý nhiều loại sợi khác nhau.
This weaving machine can handle different types of threads.
Ghi chú
Từ máy dệt là một từ vựng thuộc lĩnh vực dệt may và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Loom - Máy dệt
Ví dụ:
A loom is used to interlace threads into textiles.
(Máy dệt được sử dụng để đan xen các sợi thành vải.)
Knitting Machine - Máy đan
Ví dụ:
The knitting machine is ideal for producing stretchy fabrics.
(Máy đan rất phù hợp để sản xuất các loại vải co giãn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết