VIETNAMESE

ngành dầu khí

ngành công nghiệp dầu khí

ENGLISH

petroleum industry

  
NOUN

/pəˈtroʊliəm ˈɪndəstri/

Ngành dầu khí là ngành bao gồm các hoạt động khai thác, chiết tách, lọc, vận chuyển, và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ.

Ví dụ

1.

Ngành dầu khí sẽ vui mừng ghi nhận sự tài trợ của các biện pháp năm nay.

The petroleum industry would be happy to acknowledge sponsorship of this year's measures.

2.

Trong khi ngành dầu khí chắc chắn phát triển vượt bậc trong thời kỳ cách mạng, sản lượng dầu bắt đầu giảm mạnh vào những năm 1920.

While the petroleum industry certainly boomed during the revolutionary period, oil production began to decline drastically in the 1920s.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành dầu khí:

- fuel oil (dầu nhiên liệu)

- coal oil (dầu than đá)

- kerosene (dầu hỏa)

- volatility (độ bay hơi)