VIETNAMESE
giày da
ENGLISH
leather shoes
NOUN
/ˈlɛðər ʃuz/
Giày da là giày làm bằng chất liệu da.
Ví dụ
1.
Mùa hè này, giày da đã trở thành xu hướng.
In this summer, leather shoes have become a trend.
2.
Ông ấy quyết định là đôi giày da nâu hợp nhất với trang phục.
He decided that his brown leather shoes were the best pair to wear.
Ghi chú
Một số các loại giày:
- giày có dây buộc: lace-up shoes
- giày bốt: boots
- giày thể thao: sneakers
- giày da: leather shoes
- giày đế cao: platform shoes
- dép: sandals
- giày lười: slip-on shoes
- giày cao gót: high heels
- giày đế xuồng: wedge shoes
- giày mũi nhọn: stilettos
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết