VIETNAMESE
da giày
da làm giày
ENGLISH
Shoe leather
/ʃuː ˈlɛðər/
footwear leather
Da giày là loại da dùng để sản xuất giày dép.
Ví dụ
1.
Da giày bền và phong cách.
The shoe leather was durable and stylish.
2.
Họ nhập khẩu da giày chất lượng cao.
They imported high-quality shoe leather.
Ghi chú
Từ shoe leather là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuất giày dép và vật liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Footwear material – Vật liệu sản xuất giày dép
Ví dụ:
Shoe leather is a high-quality footwear material that is durable and flexible.
(Da giày là một vật liệu sản xuất giày dép chất lượng cao, bền và linh hoạt.)
Leather products – Sản phẩm làm từ da
Ví dụ:
Shoe leather is one of the most common leather products used in fashion and footwear.
(Da giày là một trong những sản phẩm làm từ da phổ biến nhất được sử dụng trong thời trang và giày dép.)
Durable leather – Da bền
Ví dụ:
Shoe leather is known for being durable leather that can withstand daily wear and tear.
(Da giày được biết đến là da bền, có thể chịu đựng được sự hao mòn hàng ngày.)
Upholstery leather – Da bọc ghế
Ví dụ:
While shoe leather is used for footwear, upholstery leather is typically used for furniture and car seats.
(Mặc dù da giày được sử dụng cho giày dép, da bọc ghế thường được dùng cho đồ nội thất và ghế xe.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết