VIETNAMESE

ngành công nghiệp không khói

word

ENGLISH

smokeless industry

  
NOUN

/ˈsmoʊkləs ˈɪndəstri/

Ngành công nghiệp không khói là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ các lĩnh vực sản xuất, dịch vụ và kinh doanh không tạo ra khói hoặc khí thải có hại cho môi trường như ngành du lịch, dịch vụ.

Ví dụ

1.

Du lịch được gọi là ngành công nghiệp không khói bởi vì nó không tạo ra hoặc sản xuất một sản phẩm thực.

Tourism is referred to as a smokeless industry because it is not making or manufacturing an actual product.

2.

Nhà hàng khách sạn là một ngành công nghiệp không khói.

The hotel restaurant is a smokeless industry.

Ghi chú

Smokeless Industry là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành công nghiệp không khói. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Renewable Energy – Năng lượng tái tạo Ví dụ: Renewable energy is a key component of smokeless industries focusing on clean energy solutions. (Năng lượng tái tạo là một phần quan trọng của ngành công nghiệp không khói, tập trung vào các giải pháp năng lượng sạch.)

check Green Technology – Công nghệ xanh Ví dụ: Green technology supports the development of eco-friendly technologies in smokeless industries. (Công nghệ xanh hỗ trợ phát triển các công nghệ thân thiện với môi trường trong các ngành công nghiệp không khói.)

check Carbon Footprint – Dấu chân carbon Ví dụ: Carbon footprint reduction is a goal for smokeless industries to combat climate change. (Giảm dấu chân carbon là mục tiêu của ngành công nghiệp không khói để chống lại biến đổi khí hậu.)