VIETNAMESE

ngành chăn nuôi

ENGLISH

animal husbandry

  
NOUN

/ˈænəməl ˈhʌzbəndri/

livestock farming

Ngành chăn nuôi là lĩnh vực liên quan đến việc nuôi và quản lý các loại động vật nhằm cung cấp thực phẩm, sản phẩm từ động vật và dịch vụ liên quan. Ngành chăn nuôi bao gồm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, điều hành và phát triển các loại gia súc, gia cầm, cá, động vật thủy sản và các loài động vật khác để thu được sản phẩm như thịt, sữa, trứng, da, lông, phân bón và dịch vụ sinh sản.

Ví dụ

1.

Công nghệ vi sinh EM mang đến một phương thức mới trong ngành nông nghiệp và ngành chăn nuôi, v.v. mà không ảnh hưởng đến môi trường.

EM microbial technology offers new way of Agriculture and Animal Husbandry, etc without affecting the environment.

2.

Ngành chăn nuôi liên quan đến cho ăn và chăm sóc động vật thuần hóa cho các mục đích khác nhau như sản xuất thực phẩm, sản xuất chất xơ và bầu bạn.

Animal husbandry involves the breeding, feeding, and care of domesticated animals for various purposes such as food production, fiber production, and companionship.

Ghi chú

Ngành nông nghiệp (Agricultural Industry) gồm những chuyên ngành:

- chuyên ngành khoa học cây trồng: Plant Science Industry

- chuyên ngành chăn nuôi: Animal Husbandry

- chuyên ngành nuôi trồng thuỷ hải sản: Aquaculture