VIETNAMESE

ngành bảo hộ lao động

ENGLISH

labor protection

  
NOUN

/ˈleɪbər prəˈtɛkʃən/

Ngành bảo hộ lao động là ngành đào tạo sinh viên trở thành những người có khả năng bảo đảm, và cải thiện được độ an toàn trực tiếp cho người lao động.

Ví dụ

1.

Hiện nay ở Việt Nam vẫn chưa có nhiều trường đào tạo ngành bảo hộ lao động.

Currently, in Vietnam, there are still not many training schools for labor protection.

2.

Người làm ngành bảo hộ lao động chính là cầu nối giữa người thuê lao động, với người lao động.

Workers in the labor protection industry are the bridge between employers and employees.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành bảo hộ lao động:

- protective clothing (quần áo bảo hộ)

- safety shoes (giày bảo hộ)

- face shield (mặt nạ chắn)

- respirator (mặt nạ phòng hơi độc)