VIETNAMESE
đồ bảo hộ lao động
quần áo bảo hộ lao động
ENGLISH
workwear
NOUN
/ˈwɜ˞kwer/
Đồ bảo hộ lao động là bất kỳ loại quần áo nào được thiết kế, xử lý hoặc chế tạo đặc biệt để bảo vệ nhân viên khỏi các mối nguy do điều kiện môi trường khắc nghiệt hoặc môi trường làm việc nguy hiểm gây ra.
Ví dụ
1.
Đồ bảo hộ lao động nhằm mục đích bảo vệ chúng ta trước môi trường khắc nghiệt.
Workwear aims to protect us against hostile environments.
2.
Đồ bảo hộ có thể được thiết kế để bảo vệ người lao động khỏi môi trường làm việc do nhiễm trùng hoặc ô nhiễm.
Workwear may be designed to protect the workers from the working environment due to infection or pollution.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết