VIETNAMESE

ngan

vịt xiêm

word

ENGLISH

muscovy duck

  
NOUN

/ˈmʌskəvi dʌk/

-

Ngan là loài gia cầm lớn, thuộc họ vịt, có đặc trưng là bộ lông màu đen, xanh đen với cánh trắng và các móng vuốt dài trên chân, thường được nuôi để lấy thịt.

Ví dụ

1.

Con ngan lạch bạch đi qua sân trại.

The Muscovy duck waddled across the farmyard.

2.

Ngan được nuôi để lấy thịt nạc.

Muscovy ducks are raised for their lean meat.

Ghi chú

Từ Muscovy duck là một từ vựng thuộc lĩnh vực chăn nuôi gia cầmđộng vật thủy cầm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Domesticated duck – Vịt nuôi Ví dụ: The muscovy duck is a large domesticated duck commonly raised for meat. (Ngan là giống vịt lớn được nuôi phổ biến để lấy thịt.) check Red-faced waterfowl – Gia cầm mặt đỏ Ví dụ: The muscovy duck is easily recognized as a red-faced waterfowl with warty skin. (Ngan dễ nhận ra bởi khuôn mặt đỏ và da sần sùi quanh mắt.) check Quiet duck breed – Giống vịt ít kêu Ví dụ: Muscovy ducks are known as a quiet duck breed that hisses instead of quacking. (Ngan là giống vịt ít kêu, thường phát ra tiếng xì thay vì tiếng quạc.) check Dual-purpose bird – Gia cầm hai mục đích Ví dụ: The muscovy duck is a dual-purpose bird raised for both eggs and meat. (Ngan là giống gia cầm hai mục đích: nuôi để lấy trứng và thịt.)