VIETNAMESE

ngân hàng phát hành

ngân hàng phát hành tài chính

word

ENGLISH

Issuing bank

  
NOUN

/ˈɪʃuːɪŋ bæŋk/

Financial issuing bank

"Ngân hàng Phát hành" là ngân hàng phát hành các công cụ tài chính như tiền tệ hoặc trái phiếu.

Ví dụ

1.

Ngân hàng Phát hành phân phối trái phiếu chính phủ.

Issuing banks distribute government bonds.

2.

Ngân hàng Phát hành quản lý phân phối tiền tệ.

Issuing banks manage currency distribution.

Ghi chú

Ngân hàng Phát hành là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại quốc tế và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Letter of Credit (L/C) - Thư tín dụng Ví dụ: The issuing bank provides a letter of credit to guarantee payment. (Ngân hàng phát hành cung cấp thư tín dụng để đảm bảo thanh toán.) check Credit Issuance - Phát hành tín dụng Ví dụ: Issuing banks specialize in credit issuance for international trade. (Ngân hàng phát hành chuyên về phát hành tín dụng cho thương mại quốc tế.) check Payment Guarantee - (Đảm bảo thanh toán Ví dụ: The issuing bank acts as a payment guarantee for exporters. (Ngân hàng phát hành đóng vai trò là đảm bảo thanh toán cho nhà xuất khẩu.)