VIETNAMESE

ngân hàng kỹ thương việt nam

Ngân hàng Techcombank

word

ENGLISH

Techcombank

  
NOUN

/ˈtɛkˌkɒmˌbæŋk/

Vietnam Technological Bank

"Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam" là một trong các ngân hàng thương mại lớn tại Việt Nam.

Ví dụ

1.

Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam dẫn đầu về ngân hàng số.

Techcombank leads in digital banking.

2.

Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam nổi tiếng về đổi mới ngân hàng.

Techcombank is known for innovative banking.

Ghi chú

Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàng và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Retail Banking - Ngân hàng bán lẻ Ví dụ: Techcombank offers extensive retail banking services to its customers. (Techcombank cung cấp các dịch vụ ngân hàng bán lẻ đa dạng cho khách hàng của mình.) check Digital Banking Solutions - Giải pháp ngân hàng số Ví dụ: Techcombank is a leader in providing digital banking solutions in Vietnam. (Techcombank là đơn vị dẫn đầu trong việc cung cấp các giải pháp ngân hàng số tại Việt Nam.) check Corporate Banking Services - Dịch vụ ngân hàng doanh nghiệp Ví dụ: Techcombank specializes in corporate banking services for businesses. (Techcombank chuyên về các dịch vụ ngân hàng doanh nghiệp cho các công ty.)