VIETNAMESE
ngân hàng Chính sách xã hội
VBSP
ENGLISH
Bank for Social Policies
/bæŋk fɔr ˈsoʊʃəl ˈpɑləsiz/
Ngân hàng chính sách xã hội là tổ chức tín dụng thuộc Chính phủ Việt Nam, được thành lập để cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác.
Ví dụ
1.
Ngân hàng Chính sách xã hội hoạt động không vì mục đích lợi nhuận.
Bank for Social Policies operates not for profit.
2.
Ngân hàng Chính sách xã hội không phải tham gia bảo hiểm tiền gửi, được miễn thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước.
The Bank for Social Policies is not required to participate in deposit insurance and is exempt from taxes and other payables to the state budget.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với bank:
- tổ chức tài chính (financial institution): In effect, a personalized automated trading system can be created without having to go to any financial institution.
(Trên thực tế, một hệ thống giao dịch tự động được cá nhân hóa có thể được tạo ra mà không cần phải đến bất kỳ tổ chức tài chính nào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết