VIETNAMESE
ngân hàng BIDV
ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam
ENGLISH
Bank for Investment and Development of Vietnam
/bæŋk fɔr ɪnˈvɛstmənt ænd dɪˈvɛləpmənt ʌv viˌɛtˈnɑm/
Ngân hàng BIDV là ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam tính theo quy mô tài sản năm 2019 và là doanh nghiệp đứng thứ 10 trong danh sách 1000 doanh nghiệp đóng thuế thu nhập doanh nghiệp lớn nhất năm 2018.
Ví dụ
1.
Hệ thống ngân hàng BIDV hiện nay có 25.000 người lao động, 190 chi nhánh, hiện diện tại 63 tỉnh thành của Việt Nam và tại 6 nước khác.
Bank for Investment and Development of Vietnam's banking system currently has 25,000 employees, 190 branches, presence in 63 provinces and cities of Vietnam and in 6 other countries.
2.
Ngân hàng BIDV đã có hơn 60 năm hình thành và phát triển.
Bank for Investment and Development of Vietnam has more than 60 years of establishment and development.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với bank:
- tổ chức tài chính (financial institution): In effect, a personalized automated trading system can be created without having to go to any financial institution.
(Trên thực tế, một hệ thống giao dịch tự động được cá nhân hóa có thể được tạo ra mà không cần phải đến bất kỳ tổ chức tài chính nào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết