VIETNAMESE

ngắm hoàng hôn

nhìn mặt trời lặn

word

ENGLISH

watch the sunset

  
VERB

/wɒtʃ ðə ˈsʌnˌsɛt/

observe the sunset

Ngắm hoàng hôn là hành động chiêm ngưỡng cảnh mặt trời lặn.

Ví dụ

1.

Cô ấy ngắm hoàng hôn trên đường chân trời.

She watched the sunset over the horizon.

2.

Họ ngắm hoàng hôn bên hồ.

They observed the sunset by the lake.

Ghi chú

Từ watch the sunset là một từ ghép của watch (nhìn) và sunset (hoàng hôn). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check See the sunset - Nhìn thấy hoàng hôn Ví dụ: We sat on the beach to see the sunset over the horizon. (Chúng tôi ngồi trên bãi biển để nhìn thấy hoàng hôn ở chân trời.) check Admire the sunset - Chiêm ngưỡng hoàng hôn Ví dụ: They admired the sunset from their hotel room balcony. (Họ chiêm ngưỡng hoàng hôn từ ban công phòng khách sạn của mình.) check Capture the sunset - Chụp ảnh hoàng hôn Ví dụ: The photographer was busy capturing the sunset for his portfolio. (Nhiếp ảnh gia bận rộn chụp ảnh hoàng hôn cho portfolio của mình.)