VIETNAMESE
ngắm hoa
ENGLISH
flower viewing
/ˈflaʊər ˈvjuɪŋ/
Ngắm hoa là hành động nhìn lâu, nhìn kĩ, phân tích vẻ đẹp của các loài hoa đẹp.
Ví dụ
1.
Hanami, ngắm hoa, là phong tục truyền thống của người Nhật để thưởng thức vẻ đẹp thoáng qua của hoa.
Hanami, the flower viewing, is the Japanese traditional custom of enjoying the transient beauty of flowers.
2.
Biết rằng cô ấy có sở thích ngắm hoa bất cứ khi nào cô cảm thấy buồn, anh ấy đã bỏ công tạo ra một khu vườn lớn với nhiều loại hoa.
Knowing that she has a hobby of flower viewing whenever she's down, he's been putting a lot of effort in creating a big garden with a wide variety of flowers.
Ghi chú
Hanami (flower viewing) là phong tục truyền thống của Nhật Bản (Japanese traditional custom) để thưởng thức vẻ đẹp thoáng qua của hoa; hoa (hana = flower) trong trường hợp này hầu như luôn đề cập đến hoa của cây anh đào (sakura) hoặc thỉnh thoảng là cây mận (ume = plum).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết