VIETNAMESE
ngã ba
ENGLISH
T-junction
NOUN
/ti-ˈʤʌŋkʃən/
fork
Ngã ba là phần đường mà ở giữa chia làm ba hướng đi khác nhau.
Ví dụ
1.
Khi bạn đến ngã ba trên đường, hãy rẽ phải.
When you reach a T-junction in the road turn right.
2.
Hãy đi bên trái đến ngay trước nhà thờ rồi rẽ phải tại ngã ba.
Keep left just before church then turn right at T-junction.
Ghi chú
Cùng học một số từ vựng chủ đề giao thông nha!
- giao lộ: crossroad
- đường cụt: dead end street
- bùng binh: roundabout
- giao thông: traffic
- tắc nghẽn giao thông: traffic jam
- hệ thống giao thông: transport system
- đường vòng: bypass
- vạch qua đường: pedestrian crossroad
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết