VIETNAMESE

nền kinh tế nhiều thành phần

kinh tế đa thành phần

word

ENGLISH

Multi-sector economy

  
NOUN

/ˈmʌlti ˈsɛktər ɪˈkɒnəmi/

Diverse economy

"Nền kinh tế nhiều thành phần" là nền kinh tế bao gồm nhiều thành phần kinh tế như nhà nước, tư nhân, nước ngoài.

Ví dụ

1.

Nền kinh tế nhiều thành phần tăng cường sự đa dạng.

Multi-sector economies enhance diversity.

2.

Nền kinh tế nhiều thành phần thúc đẩy tăng trưởng.

Multi-sector economies foster growth.

Ghi chú

Từ Nền kinh tế nhiều thành phần là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mixed Economy - Nền kinh tế hỗn hợp Ví dụ: A multi-sector economy is similar to a mixed economy with diverse ownership. (Nền kinh tế nhiều thành phần tương tự như một nền kinh tế hỗn hợp với sự đa dạng về sở hữu.) check Public and Private Sectors - Khu vực công và tư nhân Ví dụ: The multi-sector economy balances public and private sectors for growth. (Nền kinh tế nhiều thành phần cân bằng khu vực công và tư nhân để phát triển.) check Economic Diversification - Đa dạng hóa kinh tế Ví dụ: Economic diversification is a hallmark of a multi-sector economy. (Đa dạng hóa kinh tế là một đặc điểm của nền kinh tế nhiều thành phần.)