VIETNAMESE

nền kinh tế bao cấp

ENGLISH

subsidized economy

  
NOUN

/ˈsʌbsɪˌdaɪzd ɪˈkɑnəmi/

Nền kinh tế bao cấp là nền kinh tế trong đó người dân hoặc chính phủ cung cấp hỗ trợ tài chính, sản phẩm hoặc dịch vụ cơ bản cho toàn bộ hoặc một phần của dân số.

Ví dụ

1.

Tôi không nghĩ rằng nền kinh tế bao cấp vẫn còn tồn tại trong thế giới ngày nay.

I don't think that a subsidized economy still exist in today's world.

2.

Bạn có thể cho tôi biết một nền kinh tế bao cấp vận hành như thế nào không?

Can you tell me how a subsidized economy works?

Ghi chú

Một số collocations với economy:

- nền kinh tế nội địa: domestic economy

- nền kinh tế cộng sản: communist economy

- nền kinh tế tư sản: capitalist economy

- nền kinh tế tự do: liberal economy

- nền kinh tế toàn cầu: global economy

- nền kinh tế dựa trên dịch vụ: service-based economy