VIETNAMESE

ném phịch xuống

quăng mạnh

word

ENGLISH

slam down

  
VERB

/slæm daʊn/

throw forcefully

Ném phịch xuống là hành động ném mạnh một vật gì đó xuống đất.

Ví dụ

1.

Anh ấy ném phịch cái túi xuống sàn.

He slammed the bag down on the floor.

2.

Cô ấy ném phịch quyển sách xuống bàn.

She slammed the book down on the table.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ slam down khi nói hoặc viết nhé! check Slam down a book - Ném mạnh quyển sách xuống Ví dụ: He slammed the book down on the desk in frustration. (Anh ấy ném mạnh quyển sách xuống bàn trong sự bực tức.) check Slam down a phone - Ném mạnh điện thoại xuống Ví dụ: She slammed the phone down after the argument. (Cô ấy ném mạnh điện thoại xuống sau cuộc cãi vã.) check Slam down a plate - Ném mạnh đĩa xuống Ví dụ: The waiter accidentally slammed the plate down too hard. (Người phục vụ vô tình ném mạnh đĩa xuống quá mạnh.)