VIETNAMESE

nâng tầm

nâng cao

ENGLISH

enhance

  
VERB

/ɛnˈhæns/

promote, improve

Nâng tầm là giúp đỡ hoặc khuyến khích (điều gì đó) để gia tăng hoặc cải thiện.

Ví dụ

1.

Có thể hợp lý khi sử dụng số tiền đó để chi trả cho một lần sửa chữa lớn hoặc cải tiến ngôi nhà sẽ nâng tầm chất lượng cuộc sống của bạn.

It may be sensible to use it to pay for a major home repair or improvement that will enhance the quality of your life.

2.

Những vụ bê bối này sẽ không nâng tầm danh tiếng của tổ chức.

These scandals will not enhance the organization's reputation.

Ghi chú

Cùng phân biệt enhance improve nhé:

- enhance: nhấn mạnh đến việc cải thiện chất lượng, giá trị hoặc tình trạng của ai đó, điều gì đó; sau enhance luôn cần một túc từ.

Ví dụ: The successful negotiation for this contract will enhance our company’s reputation. (Sự đàm phán thành công cho hợp đồng này sẽ cải thiện danh tiếng của công ty chúng ta).

- improve: sau improve có thể không có tân ngữ nếu nó mang nghĩa “thứ gì đó trở nên tốt hơn” (something improves)

Ví dụ: Her health has improved dramatically. (Sức khỏe của cô ấy đã cải thiện đáng kể).