VIETNAMESE

năng lực tài chính

ENGLISH

financial capacity

  
NOUN

/fəˈnænʃəl kəˈpæsəti/

Năng lực tài chính là khả năng tự chủ được tài chính của pháp nhân.

Ví dụ

1.

Trong một nghiên cứu dọc gần đây, năng lực tài chính được ghi nhận là bị suy giảm đáng kể ở những bệnh nhân mắc bệnh Alzheimer mức độ nhẹ.

In a recent longitudinal study, financial capacity was noted to be substantially impaired in patients with mild Alzheimer’s disease.

2.

Năng lực tài chính là khả năng quản lý thỏa đáng các vấn đề tài chính của một người theo cách phù hợp với lợi ích và giá trị cá nhân.

Financial capacity refers to the ability to satisfactorily manage one's financial affairs in a manner consistent with personal self-interest and values.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của capacity:

- dung tích (capacity): The capacity of the freezer is 1.1 cubic feet.

(Dung tích của ngăn đá là 1,1 khối.)

- khả năng (của một người) (capacity): I was impressed by her capacity for hard work.

(Tôi rất ấn tượng về khả năng làm việc chăm chỉ của cô ấy.)