VIETNAMESE

năng lực học tập

khả năng học hỏi

word

ENGLISH

learning capacity

  
NOUN

/ˈlɜːnɪŋ ˈkæpəsɪti/

academic potential

Năng lực học tập là khả năng tiếp thu và hiểu biết kiến thức trong học tập.

Ví dụ

1.

Năng lực học tập của anh ấy giúp anh ấy vượt trội ở trường học.

His learning capacity helped him excel in school.

2.

Chương trình nhằm nâng cao năng lực học tập của học sinh.

The program aims to improve students' learning capacity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ learning capacity khi nói hoặc viết nhé! check Increase learning capacity - Tăng cường năng lực học tập Ví dụ: Reading regularly increases learning capacity. (Đọc sách thường xuyên tăng cường năng lực học tập.) check Enhance learning capacity - Nâng cao năng lực học tập Ví dụ: The school introduced new methods to enhance students’ learning capacity. (Trường học áp dụng phương pháp mới để nâng cao năng lực học tập của học sinh.) check Measure learning capacity - Đánh giá năng lực học tập Ví dụ: Tests are used to measure students’ learning capacity. (Các bài kiểm tra được sử dụng để đánh giá năng lực học tập của học sinh.)