VIETNAMESE
nâng hạ
nâng lên hạ xuống
ENGLISH
lift and lower
/lɪft ənd ˈləʊə/
raise and drop
Nâng hạ là hành động di chuyển vật lên xuống.
Ví dụ
1.
Công nhân nâng hạ hàng hóa cẩn thận.
The workers lifted and lowered the cargo carefully.
2.
Cô ấy nâng hạ tạ trong buổi tập của mình.
She lifted and lowered the weights during her workout.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lift and lower khi nói hoặc viết nhé!
Lift and lower weights - Nâng và hạ tạ
Ví dụ:
He lifted and lowered weights during his workout.
(Anh ấy nâng và hạ tạ trong buổi tập luyện.)
Lift and lower a machine - Nâng và hạ máy móc
Ví dụ:
The operator lifted and lowered the machine carefully.
(Người vận hành nâng và hạ máy móc một cách cẩn thận.)
Lift and lower a load - Nâng và hạ tải trọng
Ví dụ:
The crane lifted and lowered the load smoothly.
(Cần cẩu nâng và hạ tải trọng một cách mượt mà.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết