VIETNAMESE

nạn phá rừng

ENGLISH

deforestation

  
NOUN

/dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/

Nạn phá rừng là hành động chặt hoặc đốt cây trong một khu vực. Nó làm mất hoàn toàn hay vĩnh viễn thảm cây cho đến những thay đổi nhỏ trong thành phần sinh thái.

Ví dụ

1.

Nạn phá rừng đã phá huỷ một vùng rừng mưa nhiệt đới lớn.

Deforestation has destroyed a large area of tropical rainforest.

2.

Nạn phá rừng là một trong những mối đe doạ lớn nhất tới hệ cân bằng sinh thái của thế giới.

Deforestation is one of the biggest environmental threats to the ecological balance in the world.

Ghi chú

Cùng học một số từ liên quan đến forest nha!

- afforestation (sự trồng rừng): The aim of the subsequent sections is then to highlight the determinants of afforestation.

(Mục đích của các phần tiếp theo là làm nổi bật các yếu tố quyết định đến việc trồng rừng.)

- reforestation (phủ xanh đồi trọc): Reforestation has replaced some desert areas.

(Việc phủ xanh đồi trọc đã thay thế một số vùng sa mạc.)