VIETNAMESE

nặn người tuyết

tạo người tuyết

word

ENGLISH

build a snowman

  
VERB

/bɪld ə ˈsnəʊmæn/

construct a snowman

Nặn người tuyết là hành động tạo hình người tuyết từ tuyết.

Ví dụ

1.

Lũ trẻ nặn người tuyết ở sân sau.

The kids built a snowman in the backyard.

2.

Họ nặn người tuyết với chiếc mũi cà rốt.

They built a snowman with a carrot nose.

Ghi chú

Từ build a snowman là một từ ghép của build (xây dựng) và snowman (người tuyết). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Build a sandcastle - Xây lâu đài cát Ví dụ: The children built a sandcastle on the beach. (Những đứa trẻ xây lâu đài cát trên bãi biển.) check Build a fire - Đốt lửa Ví dụ: They built a fire to keep warm in the forest. (Họ đốt lửa để giữ ấm trong rừng.) check Build a shelter - Xây dựng chỗ trú Ví dụ: The hikers built a shelter to protect themselves from the rain. (Những người leo núi dựng chỗ trú để tránh mưa.)