VIETNAMESE

nặn đất sét

ENGLISH

mold clay

  
VERB

/moʊld kleɪ/

to mould clay, to shape clay

Nặn đất sét là dùng tay tác động lực lên khối đất sét để tạo ra hình dạng như ý muốn.

Ví dụ

1.

Người nghệ sĩ cẩn thận nhào nặn đất sét thành những hình thù phức tạp để tạo ra những tác phẩm điêu khắc tuyệt đẹp.

The artist carefully molds clay into intricate shapes to create stunning sculptures.

2.

Cô dùng tay nặn đất sét thành hình chiếc bình, cẩn thận làm phẳng bề mặt.

She used her hands to mold clay into a vase shape, carefully smoothing out the surface.

Ghi chú

Cùng phân biệt mold mould nha!

- Nặn (Mould) là cách đánh vần của tiếng Anh - Anh (British English).

- Nặn (Mold) là cách đánh vần của tiếng Anh - Mỹ (American English).