VIETNAMESE

nằm vùng

hoạt động bí mật

word

ENGLISH

work undercover

  
VERB

/wɜːrk ˌʌndəˈkʌvər/

Nằm vùng là trạng thái hoạt động bí mật trong một khu vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Điệp viên nằm vùng trong nhiều năm.

The agent worked undercover for years.

2.

Gián điệp nằm vùng để thu thập thông tin.

The spy worked undercover to gather intelligence.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ work undercover khi nói hoặc viết nhé! check Work undercover as - Làm việc bí mật với vai trò là Ví dụ: He worked undercover as a waiter to gather information. (Anh ấy làm việc bí mật với vai trò là bồi bàn để thu thập thông tin.) check Undercover operation - Hoạt động bí mật Ví dụ: The police conducted an undercover operation to catch the suspect. (Cảnh sát tiến hành một hoạt động bí mật để bắt nghi phạm.) check Undercover agent - Đặc vụ bí mật Ví dụ: She was an undercover agent for many years. (Cô ấy là một đặc vụ bí mật trong nhiều năm.)