VIETNAMESE

nai lưng

lao lực

word

ENGLISH

toil

  
VERB

/tɔɪl/

Nai lưng là hành động lao động cực nhọc hoặc gắng sức làm việc.

Ví dụ

1.

Suốt ngày anh phải nai lưng làm việc vất vả trên cánh đồng.

He toiled away in the fields all day.

2.

Cô ấy đã nai lưng làm việc cật lực để hoàn thành luận văn đúng hạn.

She toiled to finish her thesis on time.

Ghi chú

Cùng DOL học cách sử dụng từ toil khi nói hoặc viết nhé! check Toil and sweat - Lao động mệt nhọc và đổ mồ hôi Ví dụ: He achieved success through toil and sweat. (Anh ấy đã đạt được thành công qua lao động mệt nhọc và đổ mồ hôi.) check Toil away - Làm việc chăm chỉ mà không ngừng nghỉ Ví dụ: She toiled away for years to support her family. (Cô ấy đã làm việc không ngừng nghỉ suốt nhiều năm để nuôi gia đình.) check Toil day and night - Làm việc ngày đêm Ví dụ: The farmers toiled day and night during harvest season. (Những người nông dân làm việc ngày đêm trong mùa thu hoạch.)