VIETNAMESE

mưu sự

dự định

word

ENGLISH

plan

  
VERB

/plæn/

design

Mưu sự là kế hoạch hoặc ý định thực hiện một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần lên kế hoạch thật kỹ.

We need to plan this carefully.

2.

Lên kế hoạch trước đảm bảo thành công.

Planning ahead ensures success.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ plan khi nói hoặc viết nhé! check Plan to do something - Dự định làm gì Ví dụ: She plans to start her own business next year. (Cô ấy dự định bắt đầu công việc kinh doanh của mình vào năm tới.) check Plan for the future - Lên kế hoạch cho tương lai Ví dụ: It is important to plan for the future carefully. (Việc lên kế hoạch cho tương lai một cách cẩn thận là rất quan trọng.) check Plan in advance - Lên kế hoạch trước Ví dụ: They always plan their trips in advance. (Họ luôn lên kế hoạch cho các chuyến đi trước.)