VIETNAMESE

mưu sinh

kiếm sống

word

ENGLISH

make a living

  
VERB

/meɪk ə ˈlɪvɪŋ/

earn

Mưu sinh là hành động hoặc nỗ lực kiếm sống để duy trì cuộc sống.

Ví dụ

1.

Họ đã cố gắng để mưu sinh.

They struggled to make a living.

2.

Mưu sinh trong thời điểm khó khăn là một thách thức.

Making a living in tough times is challenging.

Ghi chú

Cùng DOL học cách sử dụng từ make a living khi nói hoặc viết nhé! check Make a living by the sweat of one’s brow - Kiếm sống bằng mồ hôi nước mắt Ví dụ: He makes a living by the sweat of his brow as a farmer. (Anh ấy kiếm sống bằng mồ hôi nước mắt như một người nông dân.) check Make a living from hand to mouth - Kiếm sống qua ngày Ví dụ: Many workers make a living from hand to mouth in tough conditions. (Nhiều công nhân sống qua ngày trong điều kiện khó khăn.) check Make a living through hard work - Kiếm sống bằng cách làm việc chăm chỉ Ví dụ: She makes a living through hard work and dedication. (Cô ấy kiếm sống bằng cách làm việc chăm chỉ và tận tâm.)