VIETNAMESE

mưu cầu

word

ENGLISH

pursue

  
VERB

/pəˈsjuː/

seek, strive for, aspire to

Mưu cầu là tìm kiếm hoặc mong muốn một điều gì đó, thường là một mục tiêu, một lợi ích, hoặc một kết quả cụ thể.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang mưu cầu sự nghiệp luật sư.

He is pursuing a career in law.

2.

Cô ấy đang mưu cầu ước mơ của mình.

She is pursuing her dreams.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pursue khi nói hoặc viết nhé! check pursue a career - Theo đuổi sự nghiệp Ví dụ: She decided to pursue a career in medicine after graduation. (Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp trong ngành y sau khi tốt nghiệp.) check pursue higher education - Theo đuổi học vấn cao hơn Ví dụ: Many students choose to pursue higher education abroad. (Nhiều sinh viên chọn theo đuổi học vấn cao hơn ở nước ngoài.) check pursue one's dreams - Theo đuổi ước mơ Ví dụ: He left his job to pursue his dreams of becoming an artist. (Anh ấy nghỉ việc để theo đuổi ước mơ trở thành nghệ sĩ.)