VIETNAMESE

mụt lẹo mắt

lẹo, mụt lẹo

word

ENGLISH

stye

  
NOUN

/staɪ/

eye infection

"Mụt lẹo mắt" là nốt sưng nhỏ ở bờ mi mắt do nhiễm trùng.

Ví dụ

1.

Mụt lẹo mắt làm mắt cô ấy đỏ và kích ứng.

The stye made her eye red and irritated.

2.

Mụt lẹo mắt có thể tự khỏi sau vài ngày.

A stye can resolve on its own in a few days.

Ghi chú

Từ Stye là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng nhiễm trùng nhỏ gây sưng đỏ ở mí mắt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chalazion – mụt lẹo không đau Ví dụ: A chalazion is often mistaken for a stye but is painless. (Mụt lẹo không đau thường bị nhầm lẫn với mụt lẹo mắt nhưng không gây đau.) check Eyelid inflammation – viêm mí mắt Ví dụ: Styes are caused by bacterial infections leading to eyelid inflammation. (Mụt lẹo mắt do nhiễm khuẩn gây viêm mí mắt.) check Blocked gland – tắc tuyến Ví dụ: Styes develop when an oil gland in the eyelid becomes blocked. (Mụt lẹo mắt phát triển khi tuyến dầu trong mí mắt bị tắc.)