VIETNAMESE
mụn viêm
mụn bọc, mụn sưng
ENGLISH
Inflamed acne
/ɪnˈfleɪmd ˈækni/
"Mụn viêm" là loại mụn gây sưng đỏ, đau, thường chứa mủ.
Ví dụ
1.
Mụn viêm cần điều trị chuyên biệt.
Inflamed acne requires specialized treatment.
2.
Chế độ ăn và chăm sóc da cải thiện mụn viêm.
Diet and skincare improve inflamed acne.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Acne khi nói hoặc viết nhé!
Hormonal acne – mụn nội tiết
Ví dụ: Hormonal acne often appears during puberty.
(Mụn nội tiết thường xuất hiện trong giai đoạn dậy thì.)
Acne treatment – điều trị mụn
Ví dụ: The dermatologist recommended a new acne treatment.
(Bác sĩ da liễu đã khuyến nghị một phương pháp điều trị mụn mới.)
Acne-prone skin – làn da dễ bị mụn
Ví dụ: Use products suitable for acne-prone skin.
(Hãy sử dụng các sản phẩm phù hợp cho da dễ bị mụn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết