VIETNAMESE

mức độ khủng hoảng nghiêm trọng

tình trạng khủng hoảng nghiêm trọng

word

ENGLISH

severe crisis level

  
NOUN

/sɪˈvɪr ˈkraɪsɪs ˈlɛvl/

critical crisis level

Mức độ khủng hoảng nghiêm trọng là mức độ của một tình trạng khẩn cấp hoặc nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Mức độ khủng hoảng nghiêm trọng đòi hỏi hành động ngay lập tức.

The severe crisis level requires immediate action.

2.

Mức độ khủng hoảng này cần được giải quyết ngay lập tức.

This level of crisis needs immediate resolution.

Ghi chú

Mức độ khủng hoảng nghiêm trọng là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý khủng hoảng và an ninh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Emergency response – Ứng phó khẩn cấp Ví dụ: The emergency response team arrived quickly. (Đội ứng phó khẩn cấp đã đến nhanh chóng.) check Crisis management – Quản lý khủng hoảng Ví dụ: Crisis management strategies were implemented immediately. (Các chiến lược quản lý khủng hoảng đã được triển khai ngay lập tức.)