VIETNAMESE

khủng hoảng

ENGLISH

crisis

  
NOUN

/ˈkraɪsəs/

Khủng hoảng là tình trạng rối loạn, mất sự cân bằng và sự bình ổn, do nhiều mâu thuẫn chưa giải quyết được.

Ví dụ

1.

Điều quan trọng đối với các gia đình đang gặp khủng hoảng là biết họ không đơn độc.

It's important for families in crisis to know they are not alone.

2.

Chúng ta đã vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế vào năm 1986.

We resolved an economic crisis in 1986.

Ghi chú

Phân biệt crisis issue:

- crisis: khủng hoảng là một trường hợp khẩn cấp, mang tính cấp thiết.

VD: Economic crisis depress trade. - Khủng hoảng kinh tế là đình trệ việc buôn bán.

- issue: vấn đề mang tính chung chung hơn, không có cảm giác cấp bách như crisis (khủng hoảng), mang nghĩa rộng hơn khủng hoảng.

VD: He has issues with his boss's rules. - Anh ấy gặp vấn đề với các quy định của sếp.