VIETNAMESE

múa võ

word

ENGLISH

martial arts performance

  
NOUN

/ˈmɑːrʃəl ɑːrts pərˈfɔːrməns/

martial arts performance

Múa võ là hoạt động biểu diễn nghệ thuật kết hợp giữa các động tác võ thuật và các phong cách múa trong đó ác nghệ sĩ thường sử dụng các kỹ thuật võ thuật như đấm, đá, và các động tác chiến đấu khác, kết hợp với các động tác nhảy, xoay, và di chuyển linh hoạt.

Ví dụ

1.

Vũ đạo võ thuật kết hợp các động tác võ thuật với điệu nhảy.

Martial arts performance combines martial arts movements with dance.

2.

Điệu múa võ thuật rất ấn tượng.

The martial arts performance was very impressive.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách dùng từ martial arts khi nói hoặc viết nhé! check Martial arts training - Huấn luyện võ thuật Ví dụ: He spends hours every day on martial arts training. (Anh ấy dành hàng giờ mỗi ngày để huấn luyện võ thuật.) check Martial arts competition - Cuộc thi võ thuật Ví dụ: She won first place in the martial arts competition. (Cô ấy đã giành giải nhất trong cuộc thi võ thuật.) check Martial arts techniques - Kỹ thuật võ thuật Ví dụ: The instructor taught us several martial arts techniques. (Giáo viên đã dạy chúng tôi một số kỹ thuật võ thuật.) check Martial arts skills - Kỹ năng võ thuật Ví dụ: Martial arts skills are essential for self-defense. (Kỹ năng võ thuật rất quan trọng cho việc tự vệ.)