VIETNAMESE

mua hộ

word

ENGLISH

to purchase on behalf of someone

  
PHRASE

/tʊ ˈpɜː.tʃəs ɒn bɪˈhɑːf əv ˈsʌm.wʌn/

make a purchase for someone

Mua hộ là hoạt động mà một người hoặc một tổ chức mua sắm các mặt hàng hoặc dịch vụ thay mặt cho người khác.

Ví dụ

1.

Đối với trách nhiệm ủy thác của mình, tôi cần đưa ra bằng chứng tích cực về số cổ phiếu mà tôi quyết định mua hộ cho khách hàng của mình.

For my fiduciary responsibility, I need to show positive evidence for the stocks I decided to purchase on behalf of my clients.

2.

Cô ấy mua hộ một chiếc xe mới cho con trai mình.

She bought a new car on behalf of her son.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ to purchase on behalf of someone khi nói hoặc viết nhé! check Proxy buyer - Người mua hộ Ví dụ: She acted as a proxy buyer for her friend. (Cô ấy đóng vai trò là người mua hộ cho bạn mình.) check Authorized purchase - Mua hàng được ủy quyền Ví dụ: He made an authorized purchase on behalf of the company. (Anh ấy thực hiện một giao dịch mua hàng được ủy quyền thay mặt cho công ty.) check Third-party purchase - Mua qua bên thứ ba Ví dụ: Third-party purchases require clear agreements. (Việc mua qua bên thứ ba cần có thỏa thuận rõ ràng.)