VIETNAMESE

mùa giải

word

ENGLISH

season

  
NOUN

/ˈsiːzn/

Mùa giải là một khoảng thời gian hoạt động hoặc các trận đấu của một môn thể thao cụ thể.

Ví dụ

1.

Mùa đông là mùa yêu thích của tôi.

Winter is my favorite season.

2.

Gia vị rất vừa miệng.

The seasoning is perfect.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ season khi nói hoặc viết nhé! check Sports + season - Mùa giải thể thao Ví dụ: The football season starts in September. (Mùa giải bóng đá bắt đầu vào tháng Chín.) check Holiday season - Mùa nghỉ lễ Ví dụ: Many stores have special sales during the holiday season. (Nhiều cửa hàng có chương trình giảm giá đặc biệt trong mùa nghỉ lễ.) check Weahther + season - Mùa + (thời tiết) Ví dụ: The rainy season lasts from May to October in this region. (Mùa mưa kéo dài từ tháng Năm đến tháng Mười trong khu vực này.)