VIETNAMESE
mùa đông
mùa lạnh
ENGLISH
winter
/ˈwɪntər/
cold season
Màu đông là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh. Nó là mùa có ngày ngắn nhất và nhiệt độ thấp nhất. Ở những vùng xa xích đạo, mùa đông thường được biết đến qua việc tuyết rơi.
Ví dụ
1.
Đó là một mùa đông ôn hòa đến lạ.
It's been a surprisingly mild winter.
2.
Mùa đông là mùa yêu thích nhất của tôi vì tôi được chơi trong tuyết.
Winter is my favorite season because I get to play in the snow.
Ghi chú
Một số tính từ diễn tả winter nè!
- bad winter (mùa đông tồi tệ)
- harsh winter (mùa đông khắc nghiệt)
- chilly winter (mùa đông lạnh giá)
- bleak winter (mùa đông ảm đạm)
- severe winter (mùa đông khắc nghiệt)
- mild winter (mùa đông ôn hoà)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết