VIETNAMESE

mưa đá

mưa

ENGLISH

hail

  
NOUN

/heɪl/

rain

Mưa đá là hiện tượng mưa dưới dạng hạt hoặc cục băng có hình dáng và kích thước khác nhau do đối lưu cực mạnh từ các đám mây dông gây ra. Kích thước có thể từ 5 mm đến hàng chục cm, thường cỡ khoảng một vài cm, có dạng hình cầu không cân đối.

Ví dụ

1.

Mưa đá và tuyết đang khiến việc lái xe trở nên nguy hiểm và những người lái xe ô tô được cảnh báo nên lái xe chậm.

Hail and snow are causing treacherous driving conditions, and motorists are warned to drive slowly.

2.

Chúng tôi lái xe qua mưa đá và tuyết.

We drove through hail and snow.

Ghi chú

Cùng học một số phrasal verbs liên quan đến từ hail nhé!

- hail sb/sth as sb/sth (khen ai/cái gì bằng việc so sáng họ với một đối tượng rất giỏi):

She's been hailed as one of the best young dancers today.

(Cô được ca ngợi là một trong những vũ công trẻ xuất sắc nhất hiện nay.)

- hail from somewhere (đến từ nơi nào)

Robin originally hails from Canada.

(Robin đến từ Canada.)