VIETNAMESE

đã mua

đã tậu

word

ENGLISH

purchased

  
VERB

/ˈpɜːʧəst/

bought

“Đã mua” là trạng thái hoàn thành việc mua sắm một món hàng.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã mua một chiếc xe mới cho gia đình.

She has purchased a new car for her family.

2.

Họ đã mua một ngôi nhà ở vùng quê.

They have purchased a home in the countryside.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ purchased khi nói hoặc viết nhé! check Be purchased - Đã được mua Ví dụ: The item was purchased online last week. (Món đồ đã được mua trực tuyến vào tuần trước.) check Recently purchased - Mới mua Ví dụ: She wore her recently purchased dress to the party. (Cô ấy mặc chiếc váy mới mua đến bữa tiệc.) check Purchased item - Món đồ đã mua Ví dụ: You can return any purchased item within 30 days. (Bạn có thể trả lại bất kỳ món đồ nào đã mua trong vòng 30 ngày.)