VIETNAMESE
hợp đồng mua bán nhà đất
ENGLISH
contract for sale of real estate
/ˈkɑnˌtrækt fɔr seɪl ʌv riəl ɪˈsteɪt/
Hợp đồng mua bán nhà đất là hợp đồng giữa người bán và người mua về việc mua bán nhà đất với mục đích chuyển quyền sở hữu và thanh toán giá trị đối với bên bán.
Ví dụ
1.
Hợp đồng mua bán nhà đất có điều khoản tìm kiếm quyền sở hữu.
The contract for sale of real estate includes a title search clause.
2.
Hợp đồng mua bán nhà đất đã được công chứng.
The contract for sale of real estate was notarized.
Ghi chú
Cùng phân biệt house và home nha! - Ngôi nhà (House) là một tòa nhà (building) có người ở. - Nhà (Home) có thể đề cập đến một tòa nhà hoặc bất kỳ vị trí (location) nào mà một người coi là nơi họ sống (lives) và thuộc về (belongs to) họ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết