VIETNAMESE

một cách bài bản

có hệ thống

ENGLISH

systematic

  
ADJ

/ˌsɪstəˈmætɪk/

methodical

Một cách bài bản là cách diễn đạt việc làm, thực hiện một hành động một cách chính thức, tuân thủ các quy tắc, quy trình, hoặc nguyên tắc đã được đề ra. Một cách bài bản yêu cầu sự trang trọng, tổ chức, và tuân thủ các quy chuẩn hoặc quy tắc đúng đắn.

Ví dụ

1.

Anh ấy học Lịch sử một cách có bài bản.

He has a systematic way to learn History.

2.

Hiện tượng này đã được xác nhận bởi các nghiên cứu có bài bản.

This phenomenon has been confirmed by systematic research.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự có bài bản, có phương pháp nha!

- systematic (một cách bài bản): He has a systematic way to learn History. (Anh ấy học Lịch sử một cách có bài bản.)

- methodical (có phương pháp): She is very slow but methodical in her work. (Ttrong công việc của mình thì cô ấy làm việc chậm rãi nhưng rất có phương pháp.)

- structured (có cấu trúc): The assignment is well-structured so you have to solve each problem one by one. (Bài tập có cấu trúc chặt chẽ nên bạn phải giải quyết từng câu hỏi một.)

- meticulous (tỉ mỉ): He was so meticulous about everything. (Anh ấy rất tỉ mỉ về mọi thứ.)