VIETNAMESE

một buổi

một khoảng thời gian

ENGLISH

a session

  
NOUN

/ə ˈsɛʃən/

a period

Một buổi là khoảng thời gian nhất định mà sự việc nói tới xảy ra.

Ví dụ

1.

Sau buổi tập gym là buổi tập thể dục.

The gym is followed by a training session.

2.

Anh ấy đã dạy một buổi học về cách chơi piano.

He teached a session on how to play the piano.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về những nghĩa khác nhau của session trong tiếng Anh nha:

- một buổi: The gym is followed by a training session. (Sau buổi tập gym là buổi tập thể dục.)

- một phiên họp: The session adopted a resolution on disarmament. (Phiên họp đã thông qua một nghị quyết về giải trừ quân bị.)

- một năm học: What subjects are you going to take for this session? (Bạn sẽ học những môn gì cho năm học này?