VIETNAMESE

món xào trộn từ nhiều loại rau củ đôi khi hải sản và thịt

rau xào thập cẩm

ENGLISH

Mixed stir-fry with vegetables, seafood, and meat

  
NOUN

/mɪkst stɜː-fraɪ wɪð ˈvɛʤtəbᵊlz, ˈsiːfuːd, ænd miːt/

mixed stir-fried dish

Món xào trộn từ nhiều loại rau củ đôi khi hải sản và thịt thường được gọi chung là món xào thập cẩm bới tính đa dạng trong các kết hợp nguyên liệu, dễ dàng làm hài lòng khẩu vị của nhiều người ăn.

Ví dụ

1.

Tôi thích làm món xào trộn từ nhiều loại rau củ đôi khi hải sản và thịt.

I like to make a mixed stir-fry with vegetables, seafood, and meat.

2.

Mì xào thập cẩm là một món xào trộn từ nhiều loại rau củ đôi khi hải sản và thịt.

Mixed stir-fried noodles is a stir-fried dish mixed with many types of vegetables, sometimes seafood and meat.

Ghi chú

Để mô tả món ăn được chế biến theo phương pháp nào, chúng ta thường dùng công thức: Động tính từ (động từ thêm -ed) + dish/ food hoặc tên món ăn Ví dụ: - fried chicken: gà rán - sauteed beef: bò áp chảo - roasted food: món nướng - slow-cooked dish: món hầm, món nấu chậm