VIETNAMESE

môn thể dục

ENGLISH

physical education

  
NOUN

/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/

Môn thể dục là tất cả những hoạt động của cơ thể nhằm nâng cao hoặc duy trì sự vừa vặn của cơ thể và sức khỏe nói chung. Nó có thể được thực hiện nhằm một vài lý do khác nhau.

Ví dụ

1.

Môn thể dục là một phần quan trọng trong chương trình học ở trường.

Physical education is an important part of the school curriculum.

2.

Trong môn thể dục, học sinh học về tầm quan trọng của việc tập thể dục thường xuyên và phát triển các kỹ năng trong các môn thể thao và hoạt động khác nhau.

In physical education, students learn about the benefits of exercise and participate in various sports and activities.

Ghi chú

Các môn học ở phổ thông nè!

- Toán: Mathematics (Maths)

- Vật lý: Physics

- Hóa: Chemistry

- Sinh học: Biology

- Địa lý: Geography

- Ngoại ngữ: Foreign language (English, French)

- Ngữ văn: Literature

- Âm nhạc: Music

- Thể dục: Physical education

- Tin học: Informatics