VIETNAMESE

Môn luyện từ và câu

Kỹ năng ngôn ngữ, Câu và từ vựng

word

ENGLISH

Sentence and Vocabulary Practice

  
NOUN

/ˈsɛntəns ænd vəʊˈkæbjʊləri ˈpræktɪs/

Grammar Practice, Language Skills

“Môn luyện từ và câu” là môn học giúp học sinh nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Môn luyện từ và câu giúp học sinh cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Sentence and vocabulary practice helps students improve their language skills.

2.

Giáo viên đã giao bài tập môn luyện từ và câu để nâng cao khả năng viết.

The teacher assigned exercises for sentence and vocabulary practice to enhance writing abilities.

Ghi chú

Từ Sentence and Vocabulary Practice là một từ vựng thuộc ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Grammar Practice – Luyện ngữ pháp Ví dụ: Sentence and vocabulary practice often involves grammar exercises to improve accuracy. (Môn luyện từ và câu thường bao gồm các bài tập ngữ pháp để cải thiện độ chính xác.) check Writing Skills Development – Phát triển kỹ năng viết Ví dụ: This subject focuses on writing skills development through sentence construction. (Môn học này tập trung vào phát triển kỹ năng viết thông qua việc xây dựng câu.) check Synonym and Antonym Exercises – Bài tập từ đồng nghĩa và trái nghĩa Ví dụ: Sentence and vocabulary practice includes synonym and antonym exercises. (Môn luyện từ và câu bao gồm các bài tập về từ đồng nghĩa và trái nghĩa.) check Punctuation Practice – Luyện dấu câu Ví dụ: Proper punctuation practice is a key component of this subject. (Luyện dấu câu đúng cách là một thành phần quan trọng của môn học này.) check Contextual Vocabulary Use – Sử dụng từ vựng theo ngữ cảnh Ví dụ: Students practice contextual vocabulary use to enhance language fluency. (Học sinh luyện sử dụng từ vựng theo ngữ cảnh để nâng cao sự lưu loát ngôn ngữ.)