VIETNAMESE

mối nguy

nguy cơ, nguy hại

ENGLISH

risk

  
NOUN

/rɪsk/

threat, danger

Mối nguy là bất kỳ tác nhân nào có thể gây tổn hại sức khỏe và tính mạng cho con người, hay gây thiệt hại về tài sản hoặc môi trường.

Ví dụ

1.

Từ bỏ hút thuốc làm giảm mối nguy mắc bệnh tim.

Giving up smoking reduces the risk of heart disease.

2.

Tập thể dục làm giảm mối nguy mắc bệnh tim.

Exercise lessens the risk of heart disease.

Ghi chú

Một số collocations với risk nè:

- at risk: có khả năng thua thiệt thất bại; lâm nguy

Ví dụ: The whole future of the company is at risk.

(Toàn bộ tương lai của công ty đang lâm nguy.)

- take a (risks): liều làm gì

Ví dụ: You can't get rich without taking risks.

(Anh không thể trở nên giàu có mà không làm liều.)